Đọc nhanh: 通往 (thông vãng). Ý nghĩa là: dẫn đến. Ví dụ : - 这条长廊通往紧急逃生门。 Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
通往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến
to lead to
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通往
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
- 这 条 道路 通往 城市
- Con đường này dẫn đến thành phố.
- 这 条 路线 通往 巅顶
- Đường này dẫn đến đỉnh núi.
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
通›