通水 tōng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thông thuỷ】

Đọc nhanh: 通水 (thông thuỷ). Ý nghĩa là: có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.).

Ý Nghĩa của "通水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.)

to have running water (in a house etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通水

  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • volume volume

    - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 通一 tōngyī 通水管 tōngshuǐguǎn

    - Tôi muốn thông tắc ống nước.

  • volume volume

    - 旱地 hàndì 通通 tōngtōng 改成 gǎichéng le 水田 shuǐtián

    - tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • - 通过 tōngguò le 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 考试 kǎoshì 拿到 nádào le 证书 zhèngshū

    - Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao