Đọc nhanh: 通弊 (thông tệ). Ý nghĩa là: thông tệ.
通弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通弊
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 这 两个 同学 勾通 作弊
- Hai học sinh này thông đồng quay cóp.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
通›