Đọc nhanh: 通商 (thông thương). Ý nghĩa là: thông thương; buôn bán qua lại; mậu dịch; buôn bán. Ví dụ : - 通商口岸 bến cảng thông thương.. - 与世界各国通商 buôn bán với các nước trên thế giới.
通商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông thương; buôn bán qua lại; mậu dịch; buôn bán
(国家或地区之间) 进行贸易
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通商
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
通›