Đọc nhanh: 通商口岸 (thông thương khẩu ngạn). Ý nghĩa là: Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại, thông cảng.
通商口岸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại
通商口岸(treaty port),是指西方列强通过战争等方式,强迫清政府开放沿江沿海等城市作为的口岸。西方通过打开中国市场,对中国进行侵略和掠夺。
✪ 2. thông cảng
沿江或沿海的贸易港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通商口岸
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
商›
岸›
通›