Đọc nhanh: 五口通商 (ngũ khẩu thông thương). Ý nghĩa là: năm cảng hiệp ước buộc nhà Thanh Trung Quốc theo hiệp ước Nam Kinh 南京條約 | 南京条约 năm 1842 kết thúc Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất, đó là: Quảng Châu 廣州 | 广州, Phúc Châu 福州, Ninh Ba 寧波 | 宁波, Hạ Môn hoặc Amoy 廈門 | 厦门 và Thượng Hải 上海.
五口通商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm cảng hiệp ước buộc nhà Thanh Trung Quốc theo hiệp ước Nam Kinh 南京條約 | 南京条约 năm 1842 kết thúc Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất, đó là: Quảng Châu 廣州 | 广州, Phúc Châu 福州, Ninh Ba 寧波 | 宁波, Hạ Môn hoặc Amoy 廈門 | 厦门 và Thượng Hải 上海
the five treaty ports forced on Qing China by the 1842 treaty of Nanjing 南京條約|南京条约 that concluded the First Opium War, namely: Guangzhou 廣州|广州, Fuzhou 福州, Ningbo 寧波|宁波, Xiamen or Amoy 廈門|厦门 and Shanghai 上海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五口通商
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 他家 有 五口 人
- Gia đình anh ấy có năm người.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
口›
商›
通›