Đọc nhanh: 通向 (thông hướng). Ý nghĩa là: dẫn đến; đưa đến; dẫn tới. Ví dụ : - 这条小路穿过树林通向河边。 Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.. - 这条小路弯弯曲曲通向海滩。 Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.. - 一个天然木头平台通向家里的主室。 Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
通向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến; đưa đến; dẫn tới
通往; 指导致某种结果或情况发生
- 这 条 小路 穿过 树林 通向 河边
- Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通向
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 这 条 小路 通向 山麓
- Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 聆听 是 人 与 人 和谐 间 的 通道 ; 是 通向 成功 的 桥梁
- Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
通›