Đọc nhanh: 单向交通 (đơn hướng giao thông). Ý nghĩa là: Giao thông một chiều.
单向交通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao thông một chiều
实行单向交通,可减少路口冲突点,便于信号灯协调绿波的实现,有利于交通安全和通畅。是有效的交通管理措施之一。又称“单向通行”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单向交通
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
单›
向›
通›