通到 tōng dào
volume volume

Từ hán việt: 【thông đáo】

Đọc nhanh: 通到 (thông đáo). Ý nghĩa là: quy đồng mẫu số。把幾個分母不同的分數化成分母相同而數值不變的分數通分后的相同分母叫做公分母通常用各分數分母的最小公倍數作為公分母。. Ví dụ : - 这走廊通到他的办公室。 Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.

Ý Nghĩa của "通到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy đồng mẫu số。把幾個分母不同的分數化成分母相同而數值不變的分數。通分后的相同分母叫做公分母,通常用各分數分母的最小公倍數作為公分母。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 走廊 zǒuláng 通到 tōngdào de 办公室 bàngōngshì

    - Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通到

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一通 yítòng 电报 diànbào

    - Anh ấy nhận được một bức điện báo.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 通知 tōngzhī 当时 dāngshí jiù 回去 huíqu le

    - Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 找到 zhǎodào le 对象 duìxiàng

    - Cô ấy đã tìm được đối tượng thông qua mai mối.

  • - 通过 tōngguò le 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 考试 kǎoshì 拿到 nádào le 证书 zhèngshū

    - Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao