Đọc nhanh: 通勤 (thông cần). Ý nghĩa là: đi lại.
通勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại
commuting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通勤
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
通›