Đọc nhanh: 通学 (thông học). Ý nghĩa là: đi học như một học sinh ban ngày.
通学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi học như một học sinh ban ngày
to attend school as a day student
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通学
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 化学 通报
- tập san thông báo về hoá học
- 他 通过 互联网 学习 编程
- Anh ấy học lập trình thông qua internet.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 学校 的 通知 已经 发出
- Thông báo của trường đã được gửi đi.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 你 要 学会 和 对方 沟通感情
- Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
通›