Đọc nhanh: 通假字 (thông giả tự). Ý nghĩa là: ký tự mượn phiên âm, sử dụng một ký tự thay thế cho nhau cho các ký tự liên quan đến ngữ âm.
通假字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký tự mượn phiên âm
phonetic loan character
✪ 2. sử dụng một ký tự thay thế cho nhau cho các ký tự liên quan đến ngữ âm
using one character interchangeably for phonetically related characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通假字
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
- 文字 欠通
- Văn bản không rõ ràng.
- 字句 通顺
- lời văn lưu loát
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
字›
通›