Đọc nhanh: 逗笑 (đậu tiếu). Ý nghĩa là: vui, để giải trí, gây ra nụ cười. Ví dụ : - 那个喜剧演员讲的笑话把人们都逗笑了。 Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
逗笑 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vui
amusing
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
✪ 2. để giải trí
to amuse
✪ 3. gây ra nụ cười
to cause to smile
✪ 4. riễu cợt
引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗笑
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 他 总是 逗 孩子 们 笑
- Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.
- 你 的 笑话 太逗 了 !
- Chuyện cười của bạn thật quá hài hước!
- 你 刚才 做 的 动作 太逗 了 , 我 笑 死 了 !
- Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
逗›