Đọc nhanh: 逐次 (trục thứ). Ý nghĩa là: dần dần, từng chút một, lân lượt tưng ngươi một.
逐次 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dần dần
gradually
✪ 2. từng chút một
little by little
✪ 3. lân lượt tưng ngươi một
one after another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
逐›