Đọc nhanh: 递推 (đệ thôi). Ý nghĩa là: sự tái xuất, đệ quy, đệ quy (tính toán).
递推 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự tái xuất
recurrence
✪ 2. đệ quy
recursion
✪ 3. đệ quy (tính toán)
recursive (calculation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递推
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
递›