逐次近似 zhúcì jìnsì
volume volume

Từ hán việt: 【trục thứ cận tự】

Đọc nhanh: 逐次近似 (trục thứ cận tự). Ý nghĩa là: các giá trị gần đúng liên tiếp (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "逐次近似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逐次近似 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. các giá trị gần đúng liên tiếp (thành ngữ)

successive approximate values (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐次近似

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • volume volume

    - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 逐个 zhúgè 检查 jiǎnchá kàn 孩子 háizi men 是否 shìfǒu huàn 近视眼 jìnshìyǎn

    - Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 出席 chūxí 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 类似 lèisì 事件 shìjiàn 再次发生 zàicìfāshēng

    - Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 地区 dìqū de 方音 fāngyīn 有些 yǒuxiē 近似 jìnsì

    - phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 看着 kànzhe 天空 tiānkōng 似乎 sìhū hěn jìn le

    - Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao