Đọc nhanh: 拆放款 (sách phóng khoản). Ý nghĩa là: tiền theo cuộc gọi, số tiền đầu tư có thể được quy ra tiền mặt.
拆放款 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền theo cuộc gọi
funds on call
✪ 2. số tiền đầu tư có thể được quy ra tiền mặt
invested sum that can be cashed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆放款
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
放›
款›