Đọc nhanh: 长期放款 (trưởng kì phóng khoản). Ý nghĩa là: Khoản cho vay dài hạn.
长期放款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản cho vay dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期放款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 他 把 衣服 放 长 一点
- Anh ấy nới dài quần áo một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
期›
款›
长›