Đọc nhanh: 逐 (trục). Ý nghĩa là: đuổi; rượt; đuổi theo, đuổi; xua đuổi; đuổi đi, từng; lần lượt; dần dần. Ví dụ : - 他们逐渐赶上了对手。 Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.. - 两只猫在屋里追逐。 Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.. - 歹徒已被逐走。 Bọn cướp đã bị đuổi đi.
逐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi; rượt; đuổi theo
追赶
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
✪ 2. đuổi; xua đuổi; đuổi đi
驱逐
- 歹徒 已 被 逐走
- Bọn cướp đã bị đuổi đi.
- 他 被 驱逐 出 了 国家
- Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.
逐 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng; lần lượt; dần dần
挨着 (次序)
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 的 兴趣 逐渐 降温
- Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逐›