吃透 chītòu
volume volume

Từ hán việt: 【cật thấu】

Đọc nhanh: 吃透 (cật thấu). Ý nghĩa là: hiểu rõ.

Ý Nghĩa của "吃透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ

指摸透;了解透彻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃透

  • volume volume

    - xià le 一场 yīchǎng 透雨 tòuyǔ

    - mưa một trận mưa thấm đất.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Quả nhãn rất ngọt và ngon.

  • volume volume

    - chī 残羹冷炙 cángēnglěngzhì 心情 xīnqíng 糟透 zāotòu

    - Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • volume volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao