Đọc nhanh: 吃透 (cật thấu). Ý nghĩa là: hiểu rõ.
吃透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ
指摸透;了解透彻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃透
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
透›