Đọc nhanh: 逐月 (trục nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng qua tháng, hàng tháng.
逐月 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng qua tháng
month-by-month
✪ 2. hàng tháng
monthly; on a monthly basis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐月
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
逐›