xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu】

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: tiêu dao; ung dung tự tại; thong dong; không bị ràng buộc. Ví dụ : - 逍遥自在。 Ung dung tự tại.. - 也许赫克特·阿维拉就逍遥法外了 Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu dao; ung dung tự tại; thong dong; không bị ràng buộc

逍遥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Ung dung tự tại.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 逍遥 xiāoyáo de 假期 jiàqī

    - Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.

  • volume volume

    - guò 非常 fēicháng 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Anh ấy sống thoải mái tự do.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 逍遥 xiāoyáo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.

  • volume volume

    - 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Ung dung tự tại.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFB (卜火月)
    • Bảng mã:U+900D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình