Đọc nhanh: 逍 (tiêu). Ý nghĩa là: tiêu dao; ung dung tự tại; thong dong; không bị ràng buộc. Ví dụ : - 逍遥自在。 Ung dung tự tại.. - 也许赫克特·阿维拉就逍遥法外了 Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
逍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu dao; ung dung tự tại; thong dong; không bị ràng buộc
逍遥
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
逍›