Đọc nhanh: 选项 (tuyến hạng). Ý nghĩa là: một sự lựa chọn, một sự thay thế, một lựa chọn. Ví dụ : - 选项里根本没有这个 Nhưng đó thậm chí không phải là một lựa chọn.
选项 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một sự lựa chọn
a choice
✪ 2. một sự thay thế
an alternative
✪ 3. một lựa chọn
an option
- 选项 里 根本 没有 这个
- Nhưng đó thậm chí không phải là một lựa chọn.
✪ 4. để đưa ra lựa chọn (giữa một số lựa chọn thay thế)
to make a choice (between several alternatives)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选项
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 菜单 上 的 选项 可以 自定义
- Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.
- 在 菜单 里 有 一个 帮助 选项
- Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.
- 我们 要 衡量 所有 的 选项
- Chúng ta cần cân nhắc tất cả các lựa chọn.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 请 你 排除 这 两个 选项
- Xin hãy loại trừ hai lựa chọn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
选›
项›