Đọc nhanh: 选秀节目 (tuyến tú tiết mục). Ý nghĩa là: cuộc thi tài năng, trình diễn tài năng.
选秀节目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thi tài năng
talent competition
✪ 2. trình diễn tài năng
talent show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选秀节目
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
秀›
节›
选›