Đọc nhanh: 选煤厂 (tuyến môi xưởng). Ý nghĩa là: Xưởng tuyển than.
选煤厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xưởng tuyển than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选煤厂
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 附近 有 一家 大型 煤厂
- Gần đây có một bãi than lớn.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 这家 煤厂 已经 开办 多年
- Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
煤›
选›