Đọc nhanh: 选矿厂 (tuyến khoáng xưởng). Ý nghĩa là: Nhà máy tuyển khoáng.
选矿厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà máy tuyển khoáng
选矿厂常设在矿山附近,以减少原矿的运输费用,建筑在一定坡度的斜坡上,以资利用物料的重力作用自流输送。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选矿厂
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 各个 厂矿
- mỗi nhà máy hầm mỏ
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
矿›
选›