Đọc nhanh: 选矿设备 (tuyến khoáng thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị tuyển quặng.
选矿设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị tuyển quặng
由于矿产资源的大量开发利用,可供资源量不断减少,造成原矿开采品味日渐降低,冶炼等后续加工对选矿产品质量要求也日益提高。同时,人类的环保意识日益加强。这些现实对选矿设备提出了越来越高的要求,促使选矿设备不断向更大、更优和高效节能的方向发展。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选矿设备
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
矿›
设›
选›