Đọc nhanh: 选别机 (tuyến biệt cơ). Ý nghĩa là: Máy chọn luồng điện.
选别机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy chọn luồng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选别机
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 恁 好 的 机会 别错过
- Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.
- 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
- 你别 再 看 手机
- Bạn đừng xem điện thoại nữa.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 他 跑 得 很快 , 几乎 没 给 别人 机会
- Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
机›
选›