Đọc nhanh: 选入 (tuyến nhập). Ý nghĩa là: bầu, được chọn (để nhập học). Ví dụ : - 伍茨被选入董事会 Woods được bầu vào hội đồng quản trị
选入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bầu
elected
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
✪ 2. được chọn (để nhập học)
selected (for admission)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
选›