Đọc nhanh: 选课 (tuyến khoá). Ý nghĩa là: để chọn các khóa học.
选课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn các khóa học
to select courses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选课
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›
选›