Đọc nhanh: 逆辩 (nghịch biện). Ý nghĩa là: Lời bàn trái lẽ..
逆辩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời bàn trái lẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辩›
逆›