Đọc nhanh: 逆计 (nghịch kế). Ý nghĩa là: Sự sắp đặt để làm loạn, chống lại triều đình, chính phủ, hoặc người nào..
逆计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự sắp đặt để làm loạn, chống lại triều đình, chính phủ, hoặc người nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
逆›