Đọc nhanh: 逆症 (nghịch chứng). Ý nghĩa là: Bệnh nguy hiểm, khó trị..
逆症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh nguy hiểm, khó trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆症
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
逆›