Đọc nhanh: 逆流电容器 (nghịch lưu điện dung khí). Ý nghĩa là: rơ le dòng điện nghịch (Máy móc trong xây dựng).
逆流电容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơ le dòng điện nghịch (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流电容器
- 启动 电流
- chạy điện.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
容›
流›
电›
逆›