Đọc nhanh: 顺流 (thuận lưu). Ý nghĩa là: xuôi dòng; chảy xuôi; xuôi chiều, thuận lợi; hanh thông. Ví dụ : - 时间顺流而下,生活逆水行舟 Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
顺流 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuôi dòng; chảy xuôi; xuôi chiều
顺着水流的方向
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
✪ 2. thuận lợi; hanh thông
比喻行事无所乖逆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺流
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
顺›