Đọc nhanh: 回流 (hồi lưu). Ý nghĩa là: chảy ngược. Ví dụ : - 河水回流 nước sông chảy ngược
回流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy ngược
流过去或流出去的又流回;倒流
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回流
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
流›