Đọc nhanh: 逆温层 (nghịch ôn tằng). Ý nghĩa là: tầng không khí nghịch (trong điều kiện bình thường, càng lên cao thì nhiệt độ thấp, nhưng có khi tại một tầng không khí nào đó xảy ra hiện tượng càng lên cao thì nhiệt độ càng cao. Goị đó là tầng không khí nghịch).
逆温层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng không khí nghịch (trong điều kiện bình thường, càng lên cao thì nhiệt độ thấp, nhưng có khi tại một tầng không khí nào đó xảy ra hiện tượng càng lên cao thì nhiệt độ càng cao. Goị đó là tầng không khí nghịch)
在正常情况下,距地面越高, 气温越低,但有时在某一层空气中出现气温随高度增高的现象,有这种现象的大气层就叫做逆温层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆温层
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
温›
逆›