Đọc nhanh: 借水行舟 (tá thuỷ hành chu). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng.
借水行舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn gió bẻ măng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借水行舟
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
水›
舟›
行›