Đọc nhanh: 逆子 (nghịch tử). Ý nghĩa là: nghịch tử; đứa con ngỗ nghịch; con bất hiếu.
逆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch tử; đứa con ngỗ nghịch; con bất hiếu
忤逆不孝的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆子
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
逆›