Đọc nhanh: 逃债 (đào trái). Ý nghĩa là: trốn nợ.
逃债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn nợ
躲债
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃债
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 风月 债
- nợ tình
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他们 去 追债
- Bọn họ đi đòi nợ.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
逃›