Đọc nhanh: 逃军 (đào quân). Ý nghĩa là: đào quân.
逃军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃军
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
逃›