Đọc nhanh: 逃往 (đào vãng). Ý nghĩa là: đi lưu vong, bỏ chạy.
逃往 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lưu vong
to go into exile
✪ 2. bỏ chạy
to run away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃往
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
逃›