Đọc nhanh: 送达 (tống đạt). Ý nghĩa là: giao hàng, để gửi thông báo (luật), tống đạt.
送达 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng
to deliver
✪ 2. để gửi thông báo (luật)
to serve notice (law)
✪ 3. tống đạt
把一方的话转告给另一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送达
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
达›
送›