Đọc nhanh: 投递 (đầu đệ). Ý nghĩa là: đưa; gửi; phát (công văn, thư tín...). Ví dụ : - 投递员 bưu tá. - 信上地址不明,无法投递。 địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
投递 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa; gửi; phát (công văn, thư tín...)
送 (公文、信件等);递送
- 投递员
- bưu tá
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投递
- 投递员
- bưu tá
- 投递 给 我
- Đưa cho tôi
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 她 投递 的 简历 得到 了 回复
- CV cô ấy nộp đã nhận được phản hồi.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
递›