sòng
volume volume

Từ hán việt: 【tụng】

Đọc nhanh: (tụng). Ý nghĩa là: khen ngợi; ca tụng; ca ngợi, chúc mừng, Tụng (trong Kinh Thi). Ví dụ : - 大家颂他的勇敢行为。 Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.. - 我们一起颂扬她。 Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.. - 颂你事业有成。 Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khen ngợi; ca tụng; ca ngợi

颂扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā sòng de 勇敢 yǒnggǎn 行为 xíngwéi

    - Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 颂扬 sòngyáng

    - Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.

✪ 2. chúc mừng

祝颂 (多用于书信问候)

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.

  • volume volume

    - sòng 一切 yīqiè 安好 ānhǎo

    - Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tụng (trong Kinh Thi)

周代祭祀时用的舞曲,配曲的歌词有些收在《诗经》里面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 颂曲 sòngqū 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē sòng 承载 chéngzài zhe 历史 lìshǐ de 记忆 jìyì

    - Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.

✪ 2. thơ văn ca tụng

以颂扬为目的的诗文

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān sòng 英雄 yīngxióng de 颂文 sòngwén

    - Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.

  • volume volume

    - 这首颂 zhèshǒusòng 祖国 zǔguó de shī hěn 动人 dòngrén

    - Bài thơ ca ngợi quê hương thật cảm động.

✪ 3. họ Tụng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng sòng

    - Anh ấy họ Tụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 称颂 chēngsòng le 他们 tāmen de 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.

  • volume volume

    - 歌颂 gēsòng 伟大 wěidà de 祖国 zǔguó

    - ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.

  • volume volume

    - 诗人 shīrén cháng 歌颂 gēsòng 美姬 měijī de 优雅 yōuyǎ

    - Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.

  • volume volume

    - 英雄事迹 yīngxióngshìjì 令人 lìngrén 传颂 chuánsòng

    - Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.

  • volume volume

    - 歌颂 gēsòng 祖国 zǔguó de 大好河山 dàhǎohéshān

    - ca ngợi núi sông của đất nước.

  • volume volume

    - 赞颂 zànsòng 祖国 zǔguó de 大好河山 dàhǎohéshān

    - ca ngợi non sông tổ quốc

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē sòng 承载 chéngzài zhe 历史 lìshǐ de 记忆 jìyì

    - Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMBO (金戈一月人)
    • Bảng mã:U+9882
    • Tần suất sử dụng:Cao