Đọc nhanh: 颂词 (tụng từ). Ý nghĩa là: lời ca tụng; lời chúc mừng. Ví dụ : - 长生不老(多作颂词)。 trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
颂词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời ca tụng; lời chúc mừng
称赞功德或祝贺幸福的讲话或文章
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颂词
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
颂›