Đọc nhanh: 送检 (tống kiểm). Ý nghĩa là: mang đi kiểm tra.
送检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang đi kiểm tra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送检
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 我们 得 把 车 送 去 检修 一下 了
- Chúng ta cần đưa xe đi bảo dưỡng.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
送›