Đọc nhanh: 送外卖 (tống ngoại mại). Ý nghĩa là: ship đồ ăn. Ví dụ : - 我们没有无人机送外卖 Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
送外卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ship đồ ăn
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送外卖
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
- 更改 送货 地址 可能 需要 额外 费用
- Thay đổi địa chỉ giao hàng có thể cần trả thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
外›
送›