Đọc nhanh: 送牛奶 (tống ngưu nãi). Ý nghĩa là: giao sữa. Ví dụ : - 每天早上六点钟送牛奶的人就到。 Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
送牛奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao sữa
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送牛奶
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
牛›
送›