Đọc nhanh: 退耕还林 (thối canh hoàn lâm). Ý nghĩa là: phục hồi đất nông nghiệp thành rừng.
退耕还林 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục hồi đất nông nghiệp thành rừng
restoring agricultural land to forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退耕还林
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
耕›
还›
退›